91/2012/NĐ-CP |
08/11/2012 |
Nghị định số 91/2012/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm
|
16/2012/TT-BYT |
22/10/2012 |
Quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
|
4062/QĐ-BYT |
22/10/2012 |
Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục An toàn thực phẩm thuộc Bộ Y tế
|
15/2012/TT-BYT |
12/09/2012 |
Thông tư Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm
đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
|
1228/QĐ-TTg |
07/09/2012 |
Quyết định 1228/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
63/2012/NĐ-CP |
31/08/2012 |
Nghị định số 63/2012/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
|
16/2012/QH13 |
21/06/2012 |
Luật Quảng cáo của Quốc hội, số 16/2012/QH13
|
5/CT-TTg |
22/05/2012 |
Chỉ thị số 15/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước
|
38/2012/NĐ-CP |
25/04/2012 |
Nghị định số 38/2012/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
|
36/2012/NĐ-CP |
18/04/2012 |
Nghị định số 36/2012/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
|
19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTT |
15/02/2012 |
Thông tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
|
9-2:2011/BYT |
30/05/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng
|
10:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền
|
9-1:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod
|
3-6:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung Iod vào thực phẩm
|
3-5:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung Magnesi vào thực phẩm
|
8-2:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
|
8-1:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
|
4-23:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Nhóm chất tạo bọt
|
4-22:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Nhóm chất nhũ hóa
|
4-21:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Nhóm chất làm dày
|
4-20:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Nhóm chất làm bóng
|
4-19:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Enzym
|
4-18:2011/BYT |
13/01/2011 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Nhóm chế phẩm tinh bột
|
4-17:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm Chất khí đẩy
|
4-16:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm- Chất độn
|
4-15:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất xử lý bột
|
4-14:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất tạo phức kim loại
|
4-13:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất ổn định
|
4-12:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất bảo quản
|
6-3:2010/BYT |
22/12/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với đồ uống có cồn
|
6-1:2010/BYT |
02/06/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai
|
5-5:2010/BYT |
18/11/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sữa lên men
|
5-4:2010/BYT |
02/06/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa
|
5-3:2010/BYT |
02/06/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat
|
5-2:2010/BYT |
02/06/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sữa dạng bột
|
5-1:2010/BYT |
02/06/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sữa dạng lỏng
|
4-11:2010/BYT |
25/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều chỉnh độ acid
|
4-10:2010/BYT |
25/05/2010 |
4-10:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu
|
4-9:2010/BYT |
25/05/2010 |
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm rắn chắc
|