Số/ Ký hiệu Trích yếu
91/2012/NĐ-CP Nghị định số 91/2012/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định xử phạt vi phạm hành chính về an toàn thực phẩm
16/2012/TT-BYT Quy định về điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm, dụng cụ, vật liệu bao gói, chứa đựng thực phẩm
4062/QĐ-BYT Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục An toàn thực phẩm thuộc Bộ Y tế
15/2012/TT-BYT Thông tư Quy định về điều kiện chung bảo đảm an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm
1228/QĐ-TTg Quyết định 1228/QĐ-TTg năm 2012 phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia Vệ sinh an toàn thực phẩm giai đoạn 2012 - 2015 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
63/2012/NĐ-CP Nghị định số 63/2012/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế
16/2012/QH13 Luật Quảng cáo của Quốc hội, số 16/2012/QH13
5/CT-TTg Chỉ thị số 15/CT-TTg của Thủ tướng Chính phủ : Về việc tăng cường sử dụng văn bản điện tử trong hoạt động của cơ quan nhà nước
38/2012/NĐ-CP Nghị định số 38/2012/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật an toàn thực phẩm
36/2012/NĐ-CP Nghị định số 36/2012/NĐ-CP của Chính phủ : Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ, cơ quan ngang Bộ
19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTT Thông tư liên tịch 19/2012/TTLT-BTC-BKH&ĐT-BTTTT của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin và Truyền thông về việc hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan Nhà nước
9-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với thực phẩm bổ sung vi chất dinh dưỡng
10:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước đá dùng liền
9-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với muối Iod
3-6:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung Iod vào thực phẩm
3-5:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các chất được sử dụng để bổ sung Magnesi vào thực phẩm
8-2:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm kim loại nặng trong thực phẩm
8-1:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với giới hạn ô nhiễm độc tố vi nấm trong thực phẩm
4-23:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Nhóm chất tạo bọt
4-22:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Nhóm chất nhũ hóa
4-21:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Nhóm chất làm dày
4-20:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Nhóm chất làm bóng
4-19:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Enzym
4-18:2011/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Phụ gia thực phẩm - Nhóm chế phẩm tinh bột
4-17:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm Chất khí đẩy
4-16:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm- Chất độn
4-15:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất xử lý bột
4-14:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất tạo phức kim loại
4-13:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất ổn định
4-12:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất bảo quản
6-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với đồ uống có cồn
6-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với nước khoáng thiên nhiên và nước uống đóng chai
5-5:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sữa lên men
5-4:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm chất béo từ sữa
5-3:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với các sản phẩm phomat
5-2:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sữa dạng bột
5-1:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sữa dạng lỏng
4-11:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất điều chỉnh độ acid
4-10:2010/BYT 4-10:2010/BYT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Phẩm màu
4-9:2010/BYT Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về phụ gia thực phẩm - Chất làm rắn chắc