tt |
Chỉ số |
Thịt làm lạnh |
Thịt ướp lạnh |
Thịt giải lạnh |
1 |
Trạng thái bên ngoài |
|
|
|
2 |
Chỗ vết cắt |
Kém khô hơn, mầu sắc tươi hơn và gần giống thịt tươi hơn bên ngoài. |
Kém khô hơn, mầu sắc tươi hơn và gần giống thịt tươi hơn bên ngoài. |
Kém khô hơn, mầu sắc tươi hơn và gần giống thịt tươi hơn bên ngoài. |
3 |
Tuỷ |
Mầu vàng, ở trong toàn bộ ống tuỷ |
Mầu vàng, ở trong toàn bộ ống tuỷ. |
Mầu vàng, ở trong toàn bộ ống tuỷ. |
4 |
Mỡ |
Mầu trắng đến vàng nhạt |
Mầu trắng đến vàng nhạt |
Mầu hồng nhạt |
5 |
Mùi vị |
Mùi vị dịu, ngọt đặc biệt của chất đạm chuyển hoá tốt |
Mùi vị êm dịu, ngọt đặc biệt của chất đạm chuyển hoá tốt. |
Mùi hơi chua hơn thịt tươi. Vị dịu, có cảm giác nhiễm dịch hoạt. Mùi vị đặc biệt của chất đạm chuyển hoá tốt. |
Bình luận