tt |
Chỉ số |
Cá tươi: dùng để ăn và chế biến |
Cá kém tươi: chỉ để nấu ăn |
Cá ươn |
1 |
Thân cá
|
Co cứng, để trên bàn tay không thõng xuống |
Có dấu hiệu bắt đầu phân giải, để trên bàn tay quằn xuống dễ dàng |
Có dấu hiệu lên men thối, để trên bàn tay quằn xuống dễ dàng |
2 |
Mắt
|
Nhãn cầu lồi, trong suốt, giác mạc đàn hồi |
Nhãn cầu không lồi, giác mạc nhăn nheo, hơi đục |
Nhãn cầu lõm, khô, giác mạc nhăn nheo hoặc rách, mắt thụt, vẩn đục. |
3 |
Miệng |
Ngậm cứng |
Hơi mở |
Mở hẳn |
4 |
Mang
|
|
|
|
5 |
Vẩy
|
|
|
|
6 |
Bụng |
Bình thường, không phồng chướng. |
Hơi phình |
Bụng phồng chướng |
Bình luận