Tuần 1 tháng 9:
G/TBT/N/BHR/285 |
BAHRAIN
|
Thực phẩm trước đóng gói sử dụng cho ăn kiêng đặc biệt |
||||
|
Colombia |
|
||||
G/TBT/N/USA/653/Add.1 |
Hoa Kỳ |
|
||||
|
Hoa Kỳ |
|
Tuần 2 tháng 9:
|
Cộng hòa Kyrgyz |
|
||||||
G/TBT/N/KGZ/30 |
Cộng hòa Kyrgyz |
Trứng và các sản phẩm làm từ trứng |
||||||
|
Cộng hòa Kyrgyz |
Các sản phẩm được sản xuất bởi các doanh nghiệp cung cấp đồ ăn công cộng |
||||||
G/TBT/N/KGZ/32 |
Cộng hòa Kyrgyz |
|
||||||
|
|
|
Tuần 3 tháng 9:
G/TBT/N/BRA/508 |
Brazil |
|
||||
G/TBT/N/BRA/509 |
|
|||||
|
Indonesia |
Nước uống đóng gói – Bản bổ sung |
||||
|
Hàn Quốc |
|
||||
|
|
Thực phẩm có hàm lượng acid thấp trong hộp kín và thực phẩm axit hóa trong hộp kín |
Các tổ chức, cá nhân, doanh nghiệp có liên quan có ý kiến góp ý theo quy định của Hiệp định TBT (hạn góp ý trước ngày 30/11/2012) đề nghị gửi cho Điểm hỏi đáp TBT của Cục An toàn vệ sinh thực phẩm (Email: vfa_tbt@yahoo.com).
Bình luận